Сделать свой сайт бесплатно

Реклама

Создай свой сайт в 3 клика и начни зарабатывать уже сегодня.

@ADVMAKER@
Phác đồ Diện Chẩn
Phác đồ chữa bệnh-Phác đồ hỗ trợ


Bộ tiêu viêm
  Bộ tiêu viêm: 41, 143, 127, 19 Hỗ trợ điều trị các loại viêm  


Bộ ổn định thần kinh
Bộ ổn định thần kinh: 103, 300, 124, 34, 156, 22 Đây là các huyệt phản chiếu đầu não  ...


Bộ tăng tiết dịch
Bộ tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 85, 87 Hỗ trợ điều trị bệnh khô khớp, ...


Bộ giảm tiết dịch
Bộ giảm tiết dịch Bộ giảm tiết dịch: 0, 16, 61, 287 Hỗ trợ điều trị các bệnh như sổ mũi, ra mồ hôi, đầu gối có dịch, ......


Phác đồ phản chiếu tạng phủ
  Phác đồ phản chiếu tạng phủ: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 19, 38, 87, 124. Dùng trong trường hợp nhiều cơ quan nội tạng bị bệnh cùng một lúc hoặc từ một bệnh mà ảnh hưởng đến nhiều tạng phủ.  ...


Phác đồ nội tiết tố
  Phác đồ nội tiết tố: 26, 8, 20, 63, 7, 113, 17. Hỗ trợ điều trị các bệnh rối loạn nội tiết như tiểu đường, tiền mãn kinh, bướu cổ. 


Phác đồ giải độc
  Phác đồ giải độc: 26, 188, 196, 74, 64, 38, 156, 14, 143, 5. Dùng trong trường hợp bị nhiễm độc. 


Bộ tan máu bầm
  Bộ tan máu bầm: 156+, 7+, 50, 3+, 61+, 290+, 16+, 37. Dùng trong các trường hợp tai biến, chấn thương, bầm tím, ... (dấu '+' chỉ huyệt bên phải)....


Bộ thông nghẽn nghẹt
Bộ thông nghẽn nghẹt: 14, 275, 61, 19. Dùng để khai thông các tắc nghẽn trong cơ thể.  ...


Bộ tiêu u bướu
Bộ tiêu u bướu: 41, 143, 127, 19, 37, 38. Hỗ trợ điều trị các dạng u bướu, u xơ, u nang, sỏi trong nội tạng; u xương, gai cột sống, ...  ...


Bộ trừ đàm, thấp, thủy
  Bộ trừ đàm, thấp, thủy: 103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87.Hỗ trợ chữa các bệnh ho đàm, phù thũng, huyết trắng, thấp khớp, viêm đa khớp, béo phì.  ...


Bộ tứ đại huyệt
Bộ tứ đại huyệt: 26, 19, 127, 0. Bốn huyệt quan trọng nhất: huyệt 26 an thần, huyệt 19 hưng phấn, huyệt 127 làm ấm, huyệt 0 cân bằng.  ...


Bộ thuỷ hỏa ký tế
Bộ thuỷ hỏa ký tế: 34, 290, 51. Thủy hỏa giao nhau, dùng để điều chỉnh, cân bằng.  ...


Bộ điều hòa
Bộ điều hòa: 34, 290, 156, 132, 3. Dùng để cân bằng âm dương, hỗ trợ cho các bệnh chóng mặt, cảm sốt, huyết áp không ổn định, ...  ...


Bộ giáng
Bộ giáng: 124, 34, 26, 61, 3, 143, 222, 14, 156, 87. Dùng để giáng khí, hỗ trợ các bệnh sốt nóng, bỏng rát, cao huyết áp, tăng động, ...  ...


Bộ thăng
Bộ thăng: 127, 50, 19, 37, 1, 73, 189, 103, 300, 0. Dùng để nâng nguyên khí, hỗ trợ cho các bệnh cảm lạnh, xoang, trĩ, huyết áp thấp, trầm cảm, ...  ...


Bộ bổ âm-huyết
Dùng để tăng cường máu huyết, hỗ trợ cho các bệnh thoái hóa và suy kiệt như thoái hóa xương, hoại tử khớp, suy thận, khô não, ... 


Phác đồ Diện Chẩn
Phác đồ chữa bệnh-Phác đồ hỗ trợ


Bộ tiêu viêm
  Bộ tiêu viêm: 41, 143, 127, 19 Hỗ trợ điều trị các loại viêm  


Bộ ổn định thần kinh
Bộ ổn định thần kinh: 103, 300, 124, 34, 156, 22 Đây là các huyệt phản chiếu đầu não  ...


Bộ tăng tiết dịch
Bộ tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 85, 87 Hỗ trợ điều trị bệnh khô khớp, ...


Bộ giảm tiết dịch
Bộ giảm tiết dịch Bộ giảm tiết dịch: 0, 16, 61, 287 Hỗ trợ điều trị các bệnh như sổ mũi, ra mồ hôi, đầu gối có dịch, ......


Phác đồ Diện Chẩn
Phác đồ chữa bệnh-Phác đồ hỗ trợ


Bộ tiêu viêm
  Bộ tiêu viêm: 41, 143, 127, 19 Hỗ trợ điều trị các loại viêm  


Bộ ổn định thần kinh
Bộ ổn định thần kinh: 103, 300, 124, 34, 156, 22 Đây là các huyệt phản chiếu đầu não  ...


Bộ tăng tiết dịch
Bộ tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 85, 87 Hỗ trợ điều trị bệnh khô khớp, ...


Bộ giảm tiết dịch
Bộ giảm tiết dịch Bộ giảm tiết dịch: 0, 16, 61, 287 Hỗ trợ điều trị các bệnh như sổ mũi, ra mồ hôi, đầu gối có dịch, ......


Phác đồ phản chiếu tạng phủ
  Phác đồ phản chiếu tạng phủ: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 19, 38, 87, 124. Dùng trong trường hợp nhiều cơ quan nội tạng bị bệnh cùng một lúc hoặc từ một bệnh mà ảnh hưởng đến nhiều tạng phủ.  ...


Phác đồ nội tiết tố
  Phác đồ nội tiết tố: 26, 8, 20, 63, 7, 113, 17. Hỗ trợ điều trị các bệnh rối loạn nội tiết như tiểu đường, tiền mãn kinh, bướu cổ. 


Phác đồ giải độc
  Phác đồ giải độc: 26, 188, 196, 74, 64, 38, 156, 14, 143, 5. Dùng trong trường hợp bị nhiễm độc. 


Bộ tan máu bầm
  Bộ tan máu bầm: 156+, 7+, 50, 3+, 61+, 290+, 16+, 37. Dùng trong các trường hợp tai biến, chấn thương, bầm tím, ... (dấu '+' chỉ huyệt bên phải)....


Bộ thông nghẽn nghẹt
Bộ thông nghẽn nghẹt: 14, 275, 61, 19. Dùng để khai thông các tắc nghẽn trong cơ thể.  ...


Bộ tiêu u bướu
Bộ tiêu u bướu: 41, 143, 127, 19, 37, 38. Hỗ trợ điều trị các dạng u bướu, u xơ, u nang, sỏi trong nội tạng; u xương, gai cột sống, ...  ...


Bộ trừ đàm, thấp, thủy
  Bộ trừ đàm, thấp, thủy: 103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87.Hỗ trợ chữa các bệnh ho đàm, phù thũng, huyết trắng, thấp khớp, viêm đa khớp, béo phì.  ...


Bộ tứ đại huyệt
Bộ tứ đại huyệt: 26, 19, 127, 0. Bốn huyệt quan trọng nhất: huyệt 26 an thần, huyệt 19 hưng phấn, huyệt 127 làm ấm, huyệt 0 cân bằng.  ...


Bộ thuỷ hỏa ký tế
Bộ thuỷ hỏa ký tế: 34, 290, 51. Thủy hỏa giao nhau, dùng để điều chỉnh, cân bằng.  ...


Bộ điều hòa
Bộ điều hòa: 34, 290, 156, 132, 3. Dùng để cân bằng âm dương, hỗ trợ cho các bệnh chóng mặt, cảm sốt, huyết áp không ổn định, ...  ...


Bộ giáng
Bộ giáng: 124, 34, 26, 61, 3, 143, 222, 14, 156, 87. Dùng để giáng khí, hỗ trợ các bệnh sốt nóng, bỏng rát, cao huyết áp, tăng động, ...  ...


Bộ thăng
Bộ thăng: 127, 50, 19, 37, 1, 73, 189, 103, 300, 0. Dùng để nâng nguyên khí, hỗ trợ cho các bệnh cảm lạnh, xoang, trĩ, huyết áp thấp, trầm cảm, ...  ...


Bộ bổ âm-huyết
Dùng để tăng cường máu huyết, hỗ trợ cho các bệnh thoái hóa và suy kiệt như thoái hóa xương, hoại tử khớp, suy thận, khô não, ...